Danh mục
tiền chất công nghiệp
Để quản
lý tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, Bộ Công Thương ban hành Thông tư số
42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định quản lý, kiểm soát tiền chất
trong lĩnh vực công nghiệp đã chia tiền chất công nghiệp thành 02 nhóm, bao
gồm tiền chất nguy cơ cao và tiền chất thông thường:
- Tiền
chất công nghiệp nhóm 1 (nguy cơ cao) gồm các hóa chất thiết yếu được sử dụng
trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma túy (gồm 13 chất, Phụ lục số 1,
Thông tư 42/2013/TT-BCT );
- Tiền chất công nghiệp nhóm 2 (tiền chất thông thường)
gồm các hóa chất được sử dụng làm chất phản ứng hoặc làm dung môi trong quá
trình điều chế, sản xuất chất ma tuý (gồm 21 chất Phụ lục
số 1, Thông tư 42/2013/TT-BCT, Danh mục các
loại tiền chất kèm theo).
Công tác quản lý, kiểm soát tiền chất đã được phối hợp chặt
chẽ giữa các Bộ ngành, địa phương liên quan như: Văn phòng thường trực Phòng chống tội phạm và
ma túy (Bộ Công an), Cục Quản lý dược (Bộ Y tế), Cục Hóa chất, Cục Điều tra
chống buôn lậu (Tổng cục Hải quan); tại các địa phương, các UBND tỉnh ban hành
Quy chế phối hợp giữa các sở/ban/ngành trong quản lý, đấu tranh với các hoạt
động về ma tuý bất hợp pháp do Sở Công an chủ trì, hàng năm, các địa phương có
báo cáo gửi các cơ quan trung ương (trong đó có Cục Hoá chất) về tình hình quản
lý các hoạt động hợp pháp về ma tuý.
DANH MỤC CÁC
TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP DO BỘ CÔNG THƯƠNG QUẢN LÝ
_____________________________________
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Công
thức hóa học/
Công
thức phân tử
|
Mã số CAS
|
Mã
số HS
|
Ghi
chú
|
1.
|
1 - phenyl - 2 - propanone
|
Phenylacetone
|
C9H10O
|
103-79-7
|
2914.31.00
|
Nhóm
1
|
2.
|
Acetic anhydride
|
Acetic oxide
|
(CH3CO)2O/C4H6O3
|
108-24-7
|
2915.24.00
|
-
|
3.
|
Anthranilic acid
|
2 - Aminobenzoic acid
|
2-(NH2)C6H4COOH/C7H7NO2
|
118-92-3
|
2922.43.00
|
-
|
4.
|
Isosafrole
|
1,3 - Benzodioxole
- 5 - (1 - propenyl)
|
C10H10O2
|
120-58-1
|
2932.91.00
|
-
|
5.
|
Lysergic acid
|
(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 -
carboxylic acid
|
C16H16N2O2
|
82-58-6
|
2939.63.00
|
-
|
6.
|
N - acetylanthranilic acid
|
1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene
|
C9H9NO3
|
89-52-1
|
2924.23.00
|
-
|
7.
|
Piperonal
|
1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)
|
C8H6O3
|
120-57-0
|
2932.93.00
|
-
|
8.
|
Piperonyl methyl ketone
|
3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone
|
C6H5COCH2CH2COOH/C10H10O3
|
4676-39-5
|
2932.92.00
|
-
|
9.
|
Phenylacetic acid
|
Benzeneacetic acid
|
C6H5CH2COOH/C8H8O2
|
103-82-2
|
2916.34.00
|
-
|
10.
|
Safrole
|
1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)
|
C10H10O2
|
94-59-7
|
2932.94.00
|
-
|
11.
|
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.
|
Alpha-phenyl
acetoacetonitrile (APAAN)
|
3-oxo-2-phenylbutanenitrile
|
C10H9NO
|
4468-48-8
|
2926.90.00
|
-
|
13.
|
Gamma-butyro
lactone (GBL)
|
Dihidrofuran-2(3H)-one
|
C4H6O2
|
96-48-0
|
2932.29.80
|
-
|
14.
|
Acetic acid
|
Ethanoic acid
|
CH3COOH/C2H4O2
|
64-19-7
|
2915.21.00
|
Nhóm
2
|
15.
|
Acetone
|
2 - Propanone
|
CH3COCH3/ C3H6O
|
67-64-1
|
2914.11.00
|
-
|
16.
|
Acetyl chloride
|
Acetyl chloride
|
CH3COCl
|
75-36-5
|
2915.90.70
|
-
|
17.
|
Ammonium formate
|
Formic acid ammonium salt
|
HCO2NH4
|
540-69-2
|
2915.12.00
|
-
|
18.
|
Benzaldehyde
|
Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal
|
C6H5CHO/C7H6O
|
100-52-7
|
2912.21.00
|
-
|
19.
|
Benzyl cyanide
|
2-Phenylacetonenitrile
|
C6H5CH2CN/C8H7N
|
140-29-4
|
2926.90.95
|
-
|
20.
|
Diethylamine
|
N-Ethylethanamine
|
(C2H5)2NH/C4H11N
|
109-89-7
|
2921. 19. 50
|
-
|
21.
|
Ethyl ether
(Diethyl ether)
|
1 - 1 - Oxybisethane
|
(C2H5)2O/C4H10O
|
60-29-7
|
2909.11.00
|
-
|
22.
|
Ethylene diacetate
|
1,1-Ethanediol diacetate
|
CH3COOCH2CH2OOCCH3/C6H10O4
|
111-55-7
|
2915.39.00
|
-
|
23.
|
Formamide
|
Methanamide; Carbamaldehyde
|
CH3NO/HCONH2
|
75-12-7
|
2924.19.00
|
-
|
24.
|
Formic Acid
|
Methamoic acid
|
HCOOH/CH2O2
|
64-18-6
|
2915.11.00
|
-
|
25.
|
Hydrochloric acid
|
Hydrochloric acid
|
HCl
|
7647-01-0
|
2806.10.00
|
-
|
26.
|
Methyl ethyl ketone
|
2-Butanone
|
C2H 5COCH 3/C4H8O
|
78-93-3
|
2914.12.00
|
-
|
27.
|
Methylamine
|
Monomethylamine; Aminomethane
|
CH3NH2 /CH5N
|
74-89-5
|
2921.11.00
|
-
|
28.
|
Nitroethane
|
Nitroethane
|
CH3CH2NO2 /C2H5NO2
|
79-24-3
|
2904.20.00
|
-
|
29.
|
Piperidine
|
Cyclopentimine
|
C5H11N
|
110-89-4
|
2933.32.90
|
-
|
30.
|
Potassium permanganate
|
Potassium permanganate
|
KMnO4
|
7722-64-7
|
2841.61.00
|
-
|
31.
|
Sulfuric acid
|
Sulfuric acid
|
H2SO4
|
7664-93-9
|
2807.00.00
|
-
|
32.
|
Tartaric acid
|
2,3 - Dihydroxy butanedioic acid
|
HOOCCH(OH)CH(OH)COOH
/C4H6O6
|
526-83-0
|
2918.12.00
|
-
|
33.
|
Toluene
|
Methyl benzene
|
C6H5CH3/C7H8
|
108-88-3
|
2902.30.00
|
-
|
34.
|
Thionyl chloride
|
Thionyl chloride
|
SOCl2 /Cl2OS
|
7719-09-7
|
2812.10.95
|
-
|
Ghi chú 1:
- Danh mục này bao gồm
tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu
trên.
- Safrole, Isosafrole và tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole thực hiện theo quy định của
pháp luật về tạm nhập tái xuất.
Ghi chú 2:
- Sửa mục ghi chú dưới Danh mục IV
thành “Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất thuộc danh
mục nêu trên trừ muối của Hydrochloric acid và muối của Sulfuric acid; các muối này do Bộ chuyên ngành quy định”
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét