DANH
MỤC IV
"CÁC
TIỀN CHẤT"
(Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)
IVA: (Nhóm 1) Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào
cấu trúc chất ma túy.
Danh
Mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất có ghi chú *.
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin CAS
|
Mã hàng hóa HS
|
Cơ quan quản lý
|
Ghi chú
|
1
|
1-phenyl-2-propanone (P2P)
|
1-phenyl-2-propanone
|
103-79-7
|
2914.31.00
|
Bộ Công Thương
|
|
2
|
Acetic anhydride
|
Acetic oxide
|
108-24-7
|
2915.24.00
|
Bộ Công Thương
|
|
3
|
Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)
|
3-oxo-2-phenylbutanenitrile
|
4468-48-8
|
2926.90.00
|
Bộ Công Thương
|
|
4
|
Anthranilic
acid
|
2 -
Aminobenzoic acid
|
118-92-3
|
2922.43.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
5
|
Benzaldehyde
|
Benzaldehyde
|
100-52-7
|
2912.21.00
|
Bộ Công Thương
|
|
6
|
Benzyl cyanide
|
2-Phenylacetonenitrile
|
140-29-4
|
2926.90.95
|
Bộ Công Thương
|
|
7
|
Gamma-butyro lactone (GBL)
|
Dihidrofuran-2(3H)-one
|
96-48-0
|
2932.29.80
|
Bộ Công Thương
|
|
8
|
Isosafrole
|
1,3 - Benzodioxole - 5 - (1
- propenyl)
|
120-58-1
|
2932.91.00
|
Bộ Công Thương
|
|
9
|
Lysergic acid
|
(8b) - 9,10 -
didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid
|
82-58-6
|
2939.63.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
10
|
N-acetylanthranilic
acid
|
1 -
Acetylamino - 2 - carboxybenzene
|
89-52-1
|
2924.23.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
11
|
Phenylacetic
acid
|
Benzeneacetic
acid
|
103-82-2
|
2916.34.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
12
|
Piperidine
|
Cyclopentimine
|
110-89-4
|
2933.32.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
13
|
Piperonal
|
1,3-Benzodioxole-5-carbaldehyde
|
120-57-0
|
2932.93.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
14
|
Piperonyl methyl ketone
|
3,4 - methylenedioxyphenyl
- 2 - propanone
|
4676-39-5
|
2932.92.00
|
Bộ Công Thương
|
|
15
|
Safrole
|
5-(prop-2-en-1-yl)-2H-1,3-benzodioxole
|
94-59-7
|
2932.94.00
|
Bộ Công Thương
|
|
16
|
Ephedrine
|
(1R,2R)-2-methylamino-1
- phenyl propan - 1 - ol
|
299-42-3
|
2939.41.00
|
Bộ Ytế
|
*
|
17
|
Ergometrine
|
N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) -
lysergamide
|
60-79-7
|
2939.61.00
|
Bộ Y tế
|
*
|
18
|
Ergotamine
|
Ergotaman - 3’, 6’, 18 -
trione , 12’- hydroxy - 2’ -methyl - 5’ - (phenylmethyl) - (5’a)
|
113-15-5
|
2939.62.00
|
Bộ Y tế
|
*
|
19
|
N-Ethylephedrine
|
1-Ethylephedrine
|
7681-79-0
|
2939.42.00
|
Bộ Y tế
|
*
|
20
|
N-Ethylpseudo Ephedrine
|
Ethyl methyl amino-
phenyl-propane -1-ol
|
258827- 65-5
|
2939.49.90
|
Bộ Y tế
|
*
|
21
|
N-Methylephedrine
|
(1R,2S)-2-(Dimethylamino)-1-phenyl-1-propanol
|
552-79-4
|
2939.49.90
|
Bộ Y tế
|
*
|
22
|
N-Methylpseudoephedrine
|
Dimethylamino-phenyl-propane-1-ol
|
51018-28- 1
|
2939.49.90
|
Bộ Ytế
|
*
|
23
|
Norephedrine
(Phenylpropanolamine)
|
α-(1-Aminoethyl) enzylalcohol
|
14838-15- 4
|
2939.44.00
|
Bộ Công an
|
*
|
24
|
Pseudoephedrine
|
(1S, 2S) - 2-methylamino -
1 - phenyl propane -1 - ol
|
90-82-4
|
2939.42.00
|
Bộ Y tế
|
*
|
25
|
N-Phenethyl-4-piperidinone
(NPP)
|
1- (2-Phenylethyl)
piperidine-4-one
|
3972-64-0
|
|
Bộ Công an
|
|
26
|
4-ANPP
|
4-aminophenyl-1-phenethylpiperidine
|
21409-26- 7
|
|
Bộ Công an
|
*
|
IVB: (Nhóm 2) Các tiền chất là dung môi, chất xúc tác
trong quá trình sản xuất chất ma túy.
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin CAS
|
Mã hàng hóa HS
|
Cơ quan quản lý
|
27
|
Acetic acid
|
Ethanoic acid
|
64-19-7
|
2915.21.00
|
Bộ Công Thương
|
28
|
Acetone
|
2-propanone
|
67-64-1
|
2914.11.00
|
Bộ Công Thương
|
29
|
Acetyl chloride
|
Acetyl chloride
|
75-36-5
|
2915.90.70
|
Bộ Công Thương
|
30
|
Ammonium formate
|
Formic acid ammonium salt
|
540-69-2
|
2915.12.00
|
Bộ Công Thương
|
31
|
Diethylamine
|
N-ethylethanamine
|
109-89-7
|
2921.19.50
|
Bộ Công Thương
|
32
|
Ethyl ether
|
1-1’-oxybis[ethane]
|
60-29-7
|
2909.11.00
|
Bộ Công Thương
|
33
|
Ethylene diacetate
|
1,2-ethanediol diacetate
|
111-55-7
|
2915.39.00
|
Bộ Công Thương
|
34
|
Formamide
|
Methanamide
|
75-12-7
|
2924.19.00
|
Bộ Công Thương
|
35
|
Formic Acid
|
Methamoic Acid
|
64-18-6
|
2915.11.00
|
Bộ Công Thương
|
36
|
Hydrochloric acid
|
Hydrochloric acid
|
7647-01-0
|
2806.10.00
|
Bộ Công Thương
|
37
|
Methyl ethyl ketone
|
2-Butanone
|
78-93-3
|
2914.12.00
|
Bộ Công Thương
|
38
|
Methylamine
|
Methanamine
|
74-89-5
|
2921.11.00
|
Bộ Công Thương
|
39
|
Nitroethane
|
Nitroethane
|
79-24-3
|
2904.20.00
|
Bộ Công Thương
|
40
|
Potassium permanganate
|
Potassium
permanganate
|
7722-64-7
|
2841.61.00
|
Bộ Công Thương
|
41
|
Sulfuric acid
|
Sulfuric acid
|
7664-93-9
|
2807.00.00
|
Bộ Công Thương
|
42
|
Tartaric acid
|
2,3-Dihydroxy butanedioic
acid
|
526-83-0
|
2918.12.00
|
Bộ Công Thương
|
43
|
Thionyl chloride
|
Thionyl chloride
|
7719-09-7
|
2812.10.95
|
Bộ Công Thương
|
44
|
Toluene
|
Methyl benzene
|
108-88-3
|
2902.30.00
|
Bộ Công Thương
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét