Chủ Nhật, 11 tháng 6, 2017

Danh mục tiền chất công nghiệp 2013

Danh mục tiền chất công nghiệp

Để quản lý tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, Bộ Công Thương ban hành Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp đã chia tiền chất công nghiệp thành 02 nhóm, bao gồm tiền chất nguy cơ cao và tiền chất thông thường:
- Tiền chất công nghiệp nhóm 1 (nguy cơ cao) gồm các hóa chất thiết yếu được sử dụng trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma túy (gồm 13 chất, Phụ lục số 1, Thông tư 42/2013/TT-BCT );
- Tiền chất công nghiệp nhóm 2 (tiền chất thông thường) gồm các hóa chất được sử dụng làm chất phản ứng hoặc làm dung môi trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma tuý (gồm 21 chất Phụ lục số 1, Thông tư 42/2013/TT-BCT, Danh mục các loại tiền chất kèm theo).

Công tác quản lý, kiểm soát tiền chất đã được phối hợp chặt chẽ giữa các Bộ ngành, địa phương liên quan như: Văn phòng thường trực Phòng chống tội phạm và ma túy (Bộ Công an), Cục Quản lý dược (Bộ Y tế), Cục Hóa chất, Cục Điều tra chống buôn lậu (Tổng cục Hải quan); tại các địa phương, các UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở/ban/ngành trong quản lý, đấu tranh với các hoạt động về ma tuý bất hợp pháp do Sở Công an chủ trì, hàng năm, các địa phương có báo cáo gửi các cơ quan trung ương (trong đó có Cục Hoá chất) về tình hình quản lý các hoạt động hợp pháp về ma tuý.
DANH MỤC CÁC TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP DO BỘ CÔNG THƯƠNG QUẢN LÝ

_____________________________________
STT
Tên chất
Tên khoa học
Công thức hóa học/
Công thức phân tử
số CAS
Mã số HS
Ghi chú
1.       
1 - phenyl - 2 - propanone
Phenylacetone
C9H10O
103-79-7
2914.31.00
Nhóm 1
2.       
Acetic anhydride
Acetic oxide
(CH3CO)2O/C4H6O3
108-24-7
2915.24.00
-
3.       
Anthranilic acid
2 - Aminobenzoic acid
2-(NH2)C6H4COOH/C7H7NO2
118-92-3
2922.43.00
-
4.       
Isosafrole
1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)
C10H10O2
120-58-1
2932.91.00
-
5.       
Lysergic acid
(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid
C16H16N2O2
82-58-6
2939.63.00
-
6.       
N - acetylanthranilic acid
1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene
C9H9NO3
89-52-1
2924.23.00
-
7.       
Piperonal
1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)
C8H6O3
120-57-0

2932.93.00

-
8.       
Piperonyl methyl ketone
3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone
C6H5COCH2CH2COOH/C10H10O3
4676-39-5
2932.92.00
-
9.       
Phenylacetic acid
Benzeneacetic acid
C6H5CH2COOH/C8H8O2
103-82-2
2916.34.00
-
10.   
Safrole
1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)
C10H10O2
94-59-7
2932.94.00
-
11.   
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole
-
-
-
-
-
12.   
Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)
3-oxo-2-phenylbutanenitrile
C10H9NO
4468-48-8
2926.90.00
-
13.   
Gamma-butyro lactone (GBL)

Dihidrofuran-2(3H)-one
C4H6O2
96-48-0
2932.29.80
-
14.   
Acetic acid
Ethanoic acid
CH3COOH/C2H4O2
64-19-7
2915.21.00
Nhóm 2
15.   
Acetone
2 - Propanone
CH3COCH3/ C3H6O
67-64-1
2914.11.00
-
16.   
Acetyl chloride
Acetyl chloride
CH3COCl
75-36-5
2915.90.70
-
17.   
Ammonium formate
Formic acid ammonium salt
HCO2NH4
540-69-2
2915.12.00
-
18.   
Benzaldehyde
Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal
C6H5CHO/C7H6O
100-52-7
2912.21.00
-
19.   
Benzyl cyanide
2-Phenylacetonenitrile
C6H5CH2CN/C8H7N
140-29-4
2926.90.95
-
20.   
Diethylamine
N-Ethylethanamine
(C2H5)2NH/C4H11N
109-89-7
2921. 19. 50
-
21.   

Ethyl ether

(Diethyl ether) 

1 - 1 - Oxybisethane
(C2H5)2O/C4H10O
60-29-7
2909.11.00
-
22.   
Ethylene diacetate
1,1-Ethanediol diacetate
CH3COOCH2CH2OOCCH3/C6H10O4
111-55-7
2915.39.00
-
23.   
Formamide
Methanamide; Carbamaldehyde
CH3NO/HCONH2
75-12-7
2924.19.00
-
24.   
Formic Acid
Methamoic acid
HCOOH/CH2O2
64-18-6
2915.11.00
-
25.   
Hydrochloric acid
Hydrochloric acid
HCl
7647-01-0
2806.10.00
-
26.   
Methyl ethyl ketone
2-Butanone
C2H 5COCH 3/C4H8O
78-93-3
2914.12.00
-
27.   
Methylamine
Monomethylamine; Aminomethane
CH3NH2 /CH5N
74-89-5
2921.11.00
-
28.   
Nitroethane
Nitroethane
CH3CH2NO2 /C2H5NO2
79-24-3
2904.20.00
-
29.   
Piperidine
Cyclopentimine
C5H11N
110-89-4
2933.32.90
-
30.   
Potassium permanganate
 Potassium permanganate
KMnO4
7722-64-7
2841.61.00
-
31.   
Sulfuric acid
Sulfuric acid
H2SO4
7664-93-9
2807.00.00
-
32.   
Tartaric acid
2,3 - Dihydroxy butanedioic acid
HOOCCH(OH)CH(OH)COOH
/C4H6O6
526-83-0
2918.12.00
-
33.   
Toluene
Methyl benzene
C6H5CH3/C7H8
108-88-3
2902.30.00
-
34.   
Thionyl chloride
Thionyl chloride
SOCl2 /Cl2OS
7719-09-7
2812.10.95
-
Ghi chú 1:
- Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
- Safrole, Isosafrole và tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole thực hiện theo quy định của pháp luật về tạm nhập tái xuất.
Ghi chú 2:
- Sửa mục ghi chú dưới Danh mục IV thành “Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên trừ muối của Hydrochloric acid và muối của Sulfuric acid; các muối này do Bộ chuyên ngành quy định”





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét