Ghi chú
IVA: (Nhóm 1) Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào
cấu trúc chất ma túy.
Danh
Mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất có ghi chú *.
CÁC TIỀN CHẤT CÓ
MUỐI PHẢI XIN GIẤY PHÉP KHI XUẤT, NHẬP KHẨU
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin CAS
|
Mã hàng hóa HS
|
Cơ quan quản lý
|
Ghi chú
|
1.
|
Anthranilic
acid
|
2 -
Aminobenzoic acid
|
118-92-3
|
2922.43.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
2.
|
Lysergic acid
|
(8b) - 9,10 -
didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid
|
82-58-6
|
2939.63.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
3.
|
N-acetylanthranilic
acid
|
1 -
Acetylamino - 2 - carboxybenzene
|
89-52-1
|
2924.23.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
4.
|
Phenylacetic
acid
|
Benzeneacetic
acid
|
103-82-2
|
2916.34.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
5.
|
Piperidine
|
Cyclopentimine
|
110-89-4
|
2933.32.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
6.
|
Piperonal
|
1,3-Benzodioxole-5-carbaldehyde
|
120-57-0
|
2932.93.00
|
Bộ Công
Thương
|
*
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét