Câu hỏi : Danh mục
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp có mấy chất?
Trả lời: Danh mục tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
được quy định tại phụ lục III, Thông tư số 13/2018/TT-BCT gồm có 7 tiền chất
dưới đây:
TT
|
Tên tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Công thức phân
tử
|
Mã CAS
|
Mã HS
|
1
|
Amoni
Nitrat ≥ 98,5%
|
NH4NO3
|
6484-52-2
|
3102.30.00
|
2
|
Nitro
Metan ≥ 96%
|
CH3NO2
|
72-52-5
|
2904.20.90
|
3
|
Natri
Nitrat ≥ 98,5%
|
NaNO3
|
7631-99-4
|
2834.29.90
|
4
|
Kali
Nitrat ≥ 98,5%
|
KNO3
|
7757-79-1
|
2834.21.00
|
5
|
Natri
Clorat ≥ 84,0%
|
NaClO3
|
7775-09-9
|
2829.11.00
|
6
|
Kali
Clorat ≥ 98,5%
|
KClO3
|
3811-04-9
|
2829.19.00
|
7
|
Kali
Perclorat ≥ 98,5%
|
KClO4
|
7778-74-7
|
2829.90.90
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét